Tp.Thanh Hóa Giá SẮT THÉP tại Thanh Hóa tháng 12 năm 2018. Giá thép Hòa Phát, thép Thái Nguyên tại Thanh Hóa tháng 12 năm 2018.

thepthainguyen

Thành viên
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI PHÉP VIỆT CƯỜNG
( Địa chỉ: Phường Ba Hàng, TX.Phổ Yên, Thái Nguyên )
BẢNG GIÁ SẮT THÉP BÁN BUÔN
THÁNG 12 NĂM 2018

(Cập nhật giá bán buôn ngày 01 tháng 12 năm 2018)
TT__Chủng loại, Quy cách __Mác thép __Chiều dài __Đơn giá
A- THÉP XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN ( TISCO ) - HÀNG DỰ ÁN
* Thép thanh vằn d14 đến d32 ( Hàng dự án mác CB400, CB500 ) = 12.795.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép thanh vằn d10 ( Hàng dự án Mác CB400 +CB500+ Gr60 ) = 12.895.000 ( Đồng/Tấn )
*Thép thanh vằn d12 ( Hàng dự án Mác CB400 + CB500 ) = 12.845.000 ( Đồng/Tấn )
B- THÉP XÂY DỰNG HÒA PHÁT ( HPG )HÀNG DÂN DỤNG
* Thép thanh vằn d14, d16, d18, d20, d22, d25, d28, d32 = 12.595.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép tròn trơn d6, d8; Thép tròn vằn d8 (Dạng cuộn ) = 12.795.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép thanh vằn d10 ( Mác SD295 hàng dân dụng ) = 12.795.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép thanh vằn d12 ( Mác CB300 hàng dân dụng ) = 12.695.000 ( Đồng/Tấn )
C- THÉP VUÔNG ĐẶC + THÉP TRÒN ĐẶC + THÉP DẸT ( Thái Nguyên )
* Thép vuông đặc 14*14; Thép vuông đặc 16*16 ( L=6m) = 14.190.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép vuông đặc 10*10; Thép vuông đặc 12*12 ( L=6m ) = 14.190.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép vuong đặc 18*18; Thép vuông đặc 20*20 ( L=6m ) = 14.250.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép tròn đặc phi 10; Thép tròn đặc phi 12 ( SS400, 6m ) = 13.995.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép tròn đặc phi 14; Thép tròn đặc phi 16 ( SS400, 6m ) = 13.995.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép tròn đặc phi 14; Thép tròn đặc phi 16 ( SS400, 6m ) = 13.995.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép tròn đặc phi 22; phi 25; phi 28; phi 30 ( SS400, 6m ) = 14.250.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép tròn đặc phi 32; phi 35; phi 38; d50; d73; d76 ( 6m ) = 14.250.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép tròn đặc phi 30; phi 35; phi 36; phi 38 ( Mác C45, 6m ) = 14.700.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép tròn đặc phi 50; phi 70; phi 73; phi 76 ( C45, 6m ) = 15.090.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép tròn đặc phi 100; phi 110; phi 120; phi 200 ( C45, 6m ) = 15.590.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép dẹt cắt từ tôn tấm ( Từ 3 ly đến 5 ly ) Mác SS400 = 15.590.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép dẹt 30*30; thép dẹt 40*4; Thép dẹt 50*5; 50*3 = 13.990.000 ( Đồng/Tấn )
D- THÉP GÓC ĐỀU CẠNH THÁI NGUYÊN ( Dùng cho mạ kẽm nhúng nóng )
* Thép v30*3; Thép v40*3; Thép v40*4; Thép v40*5; = 13.995.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép v50*5; Thép v50*4; Thép v50*3; Thép v45*5 = 13.995.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép v60*6; Thép v60*5; Thép v60*4 ( Mác SS400 ) = 13.695.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép v63*6; Thép v63*5; Thép v63*4 ( Mác SS400 ) = 13.695.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép v65*6; Thép v65*5; Thép v65*4 = 13.695.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép v70*7; Thép v70*6;Thép v70*5; Thép v70*8 = 13.695.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép v75*7; Thép v75*6; Thép v75*5; Thép v75*9 = 13.695.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép v80*8; Thép v80*7; Thép v80*6; Thép V75*9 = 13.795.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép v90*9; Thép v90*8; Thép V90*7; Thép v90*6 = 13.795.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép v100*10; Thép v100*9; Thép v100*8; Thép v100*7 = 13.795.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép v120*12; Thép v120*10; Thép v120*8 = 13.855.000 ( Đồng/Tấn )
*Thép v130*12; Thép v130*10; Thép v130*9 = 13.855.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép v150*15; Thép v150*12; Thép v150*10 ( SS400 ) = 15.820.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép v175*12; Thép v175*15; Thép v175*17 ( SS400 ) = 16.150.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép v100*10; Thép v120*12; Thép v120*10 ( SS540 ) = 14.150.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép v130*12; Thép v130*10; Thép v130*9 ( SS540 ) = 14.150.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép v150*15; Thép v150*12; Thép v150*10 ( SS540) = 15.995.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép v175*17; Thép v175*15; Thép v175*12 ( SS540) = 17.295.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép v200*20; Thép v200*15; Thép v200*25 ( SS540 ) = 17.295.000 ( Đồng/Tấn )
E- THÉP CHỮ H + THÉP CHỮ I + THÉP CHỮ U + THÉP CHỮ C
* Thép U100*50*5; Thép U80*40*4; Thép U60*30*3.5 = 14.050.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép U100*46*4.5; Thép U120*52*4.8 = 14.020.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép U140*58*4.9; Thép U160*64*5 = 14.190.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép U150*75*6.5; Thép U180*68*7; Thép U200*76*5.2 = 15.195.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép U250*78*7; Thép U300*85*7; Thép U360*96*9 = 14.880.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép I150*75*5; Thép I120*5; Thép I100*55*4.5 = 14.795.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép I244*175*7; Thép I194*90*6*9; Thép I175*90*8 = 14.950.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép I200*100*5.5*8; Thép I250*125*6*9 = 14.995.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép I300x150x6,5x9; Thép I350*175*7*11 = 15.195.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép I400*200*8*13; Thép 500*200*10*16 = 15.195.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép H100*100*6*8; Thép H125*125*6*9 = 14.810.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép H150*150*7*10;Thép H200*200*8*12 = 14.910.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép H250*250*9*14; Thép 300*300*10*15 = 15.190.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép H350*350*10*19; Thép H400*400*13*21 = 15.190.000 ( Đồng/Tấn )
F- THÉP XÀ GỒ CHỮ U + XÀ GỒ CHỮ C + THÉP CHỮ Z ( Đen + Mạ kẽm )
* Thép xà gồ U30; Xà gồ U60; Xà gồ U80 (1.8 đến 3ly ) = 14.650.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép xà gồ U100*50; Xà gồ U120*50 ( 2 ly đến 5 ly ) = 14.650.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép xà gồ U150*30; Xà gồ U160*50 ( 2 ly đến 5 ly ) = 14.650.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép xà gồ U180*60; Xà gồ U200*50 ( 2 ly đến 5 ly ) = 14.650.000 ( Đồng/Tấn )
* Xà gồ mạ kẽm U100; Xà gồ mạ kẽm U120 ( Đến 5 ly ) = 16.500.000 ( Đồng/Tấn )
* Xà gồ mạ kẽm U140; U150; U180; U200 ( Đến 5 ly ) = 16.500.000 ( Đồng/Tấn )
* Xà gồ chữ C100*50*20; Xà gồ C120*50*20 ( Đến 5 ly ) = 14.750.000 ( Đồng/Tấn )
* Xà gồ chữ C180*60*20; Xà gồ C200*50*20 ( Đến 5 ly ) = 14.750.000 ( Đồng/Tấn )
* Xà gồ kẽm C100*50*15; Xà gồ kẽm C120*50*20 = 16.650.000 ( Đồng/Tấn )
* Xà gồ kẽm C140; Xà gồ kẽm C180, Xà gồ kẽm C200 = 16.650.000 ( Đồng/Tấn )
* Xà gồ mạ kẽm Z150 đến Z400 ( Dày từ 1.5 đến 2 ly ) = 20.890.000 ( Đồng/Tấn )
* Xà gồ mạ kẽm Z150 đến Z400 ( Dày từ 2.2 ly đến 4.5 ly ) = 21.290.000 ( Đồng/Tấn )
G- THÉP HỘP KẼM +THÉP ỐNG KẼM + THÉP HỘP ĐEN + ỐNG ĐEN
* Thép hộp 50*50; Thép hộp 100*100 ( từ 2 ly đến 4 ly ) = 15.180.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép hộp 40*40; Thép hộp 30*30 ( Từ 2 ly đến 3ly ) = 15.180.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép hộp 100*100; Thép hộp 50*50 ( từ 1 ly đến 1.8 ly ) = 15.480.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép hộp 30*30; Thép hộp 40*40 (từ 1 ly đến 1.8 ly ) = 15.480.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép hộp 50*100; Thép hộp 40*80 ( từ 2 ly đến 4 ly ) = 15.480.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép hộp 80*40; Thép hộp 100*50 ( từ 1 đến 1.8 ly ) = 15.480.000 ( Đồng/Tấn )
* Hộp kẽm 50x50; Hộp kẽm 100x100 ( từ 2.2 ly đến 3.2 ly ) = 16.450.000( Đồng/Tấn )
* Hộp kẽm 50x100; Hộp kẽm 40x80 ( từ 1.2 ly đến 2 ly ) = 16.450.000 ( Đồng/Tấn )
* Hộp kẽm 20x40; 25*50; Hộp kẽm 30x60 ( Đến 2 ly ) = 16.450.000 ( Đồng/Tấn )
* Hộp kẽm 50x50; Hộp kẽm 100x100 ( từ 1.2 ly đến 2 ly ) = 16.450.000 ( Đồng/Tấn )
* Hộp kẽm 100x50; Hộp kẽm 80x40 ( Dày 2.2ly và 3.2 ly ) = 16.750.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép hộp 100x150; 100x200; Hộp 200x200 ( Đến 4.5 ly ) = 17.080.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép ống đen d32; Thép ống d50; ống d76 ( 1 đến 2 ly ) = 15.480.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép ống d113; ống d141; ống d100; d168; d273 ( đến 5 ly ) = 15.480.000 ( Đồng/Tấn )
* Ống kẽm d32 đến d141 ( Dày từ 1 ly đến 2 ly ) = 16.550.000 ( Đồng/Tấn )
* Ống kẽm d60 đến d141 ( Dày từ 2.2 ly đến 4 ly ) = 19.880.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép ống đúc d50; d60;d76; d90; d113; d141; d273 = 23.750.000 ( Đồng/Tấn )
* Phụ kiện thép ống: Tê + Co + Cút + Bích + Dắc co + Bulong = Liên hệ
H- THÉP TẤM + THÉP RAY + TÔN NHÁM + LƯỚI + TÔN MÁI + TIZEN
* Thép tấm dày 2 ly; Thép tấm dày 3 ly ( Khổ: 1.5mx6m ) = 14.120.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép tấm dày 4 ly; Thép tấm dày 5 ly; Thép tấm dày 6 ly = 13.820.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép tấm dày 8 ly; Tôn tấm dày 10 ly; Tôn tấm dày 12 ly = 13.820.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép tấm dày 14 ly; Thép tấm dày 16 ly; Tôn tấm dày 18 ly = 13.920.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép tấm dày 20 ly; Thép tấm dày 40 ly; 50 ly; 100 ly; 200 ly = 14.150.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép nhám dày 2 ly; Tôn nhám dày 3 ly; Tôn nhám dày 5 ly = 14.320.000 ( Đồng/Tấn )
* Thép ray P20; Thép ray P32; Thép ray P38; Thép ray P43 = 14.990.000 ( Đồng/Tấn )
* Lưới mắt cáo 2 ly; Lưới mắt cáo 3 ly; Lưới mắt cáo 5 ly = 16.580.000( Đồng/Tấn )
* Tôn mạ màu 0,35 ly Công nghiệp + Dân dụng ( Khổ 1080 ) = 66.000 ( Đồng/m2)
* Tôn mạ màu 0.4 ly Công nghiệp + Dân dụng ( Khổ 1080 ) = 72.550 ( Đồng/m2)
* Tôn mạ màu 0,45 ly Công nghiệp + Dân dụng ( Khổ 1080 ) = 82.500 ( Đồng/m2)
* Tôn úp nóc mạ màu 0,3 ly ( Công nghiệp + Dân dụng ) = 37.000 ( Đồng/md)
* Tôn mát 3 lớp mạ màu 0,3 ly đến 0,45 ly = Liên hệ
* Tizen các loại + Tăng đơ giằng chịu lực từ d10 đến d20 = Liên hệ
* Bọ xà gồ chữ V; Bọ xà gồ chữ U ( Dày từ 1,5 ly đến 8 ly ) = Liên hệ
* Bulon + Đai ốc + Vòng đệm các loại; Vít nở các loại = Liên hệ
* Sơn tĩnh điện thép tấm, thép hình U + V + Tròn + Vuông = Liên hệ
* Mạ kẽm nhúng nóng thép chữ V + U + I + Tròn + Vuông = 5.990.000 ( Đồng/tấn )
Ghi chú:
* Bảng giá Bán buôn các loại thép cấp cho Dự án, cấp cho các Đại lý, cấp cho các Công trình
có hiệu lưc từ Ngày 01/12/2018. Hết hiệu lực khi có quyết định giá mới.
* Báo giá trên chưa gồm thuế VAT và vận chuyển ( Có triết khấu cho từng đơn hàng ).
xe vận chuyển hàng hóa đến kho và chân công trình bên mua.
* Có đầy đủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất, CO, CQ, của hàng hóa.
* Có đầy đủ hồ sơ năng lực của nhà phân phối, hồ sơ năng lực của nhà sản xuất.
* Nhận đơn hàng cắt theo quy cách: Thép xây dựng, thép tấm, thép hình ( V, U, I, H ).
Gia công chi tiết: Bản mã, mặt bích, tăng đơ chịu lực. SơnMạ Kẽm nhúng nóng.
* Địa chỉ liên hệ: Mr.Việt ( PGĐ )
+ ĐT/FAX: 0280 3763 353. Di động: 0912 925 032 + 038 454 6668 + 0904 099 863
+ E-Mail: jscvietcuong@gmail.com / FAX ( Công ty ): 0280 3763 353
Rất mong nhận được sự hợp tác của Quý khách hàng !

Ngày 01 tháng 12 năm 2018.
*********************************************************************

Tag: Giá sắt tại Thanh Hóa tháng 12 năm 2018. Giá thép tại Thanh Hóa tháng 12 năm 2018.
Giá thép phi 10, phi 12, phi 14, phi 16, phi 18 Hòa Phát tại Thanh Hóa tháng 12 năm 2018.
Giá thép phi 20, phi 22, phi 25, phi 28, phi 32 Hòa Phát tại Thanh Hóa tháng 12 năm 2018.
Giá sắt vuông 10 đặc, vuông 12 đặc, vuông 14 đặc tại Thanh Hóa tháng 12 năm 2018.
Giá sắt vuông 16 đặc, vuông 18 đặc, vuông 20 đặc tại Thanh Hóa tháng 12 năm 2018.
Giá sắt v30, v40, v50, v60, v63, v65, v70, v75, v80 tại Thanh Hóa tháng 12 năm 2018.
Giá sắt v90, v100, v120, v130, v150, v175, v200 tại Thanh Hóa tháng 12 năm 2018.
Giá sắt u100, u120, u140, u150, u160, u180, u200 tại Thanh Hóa tháng 12 năm 2018.
Giá sắt i100, i120, i150, i200, i250, i300, i350, i400 tại Thanh Hóa tháng 12 năm 2018.
Giá sắt H100, H125, H150, H200, H250, H300, H350, H400 tại Thanh Hóa tháng 12 năm 2018.
Giá hộp kẽm tại Thanh Hóa tháng 12 năm 2018. Giá ống kẽm tại Thanh Hóa tháng 12 năm 2018.
Giá thép tấm 2 ly, 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly, 12 ly, 14 ly tại Thanh Hóa tháng 12 năm 2018.
Giá sắt xây dựng tại Thanh Hóa tháng 12 năm 2018. Giá thép tại Thanh Hóa tháng 12 năm 2018.
 

Attachments

Facebook Comment

Chủ đề tương tự

Bài viết mới

Chủ đề được quan tâm nhất

Top